website đang tự do, Bạn muốn sử dụng xin Liên hệ: 0982.052.555 hoặc webxe.vn

MG ZS

  • – Động cơ 1.5L 112HP 150Nm

    – Hộp số CVT giả lập 8 cấp, 3 chế độ lái

    - Màn hình cảm ứng 10.1”

    – Cửa sổ trời toàn cảnh với 7 chế độ mở

    – Camera 360 hiển thị 3D – 6 túi khí

    – 5* ASEAN NCAP

  • 474.000.000VNĐ

Vui lòng nhập Số điện thoại, Chúng tôi sẽ gọi lại tư vấn!

Thông tin tổng quan xe MG ZS 2023

Ngoại thất xe MG ZS 2023

Ngoại thất xe MG ZS 2021

MG ZS 2023 sở hữu thiết kế ngoại thất trẻ trung hơn với 4 màu tùy chọn gồm Trắng, Đỏ, Đen, Bạc. Đầu xe sở hữu lưới tản nhiệt mới dạng 3D đen bóng, viền phía trong dạng crom khỏe khoắn.

Ngoại thất xe MG ZS 2021 - Ảnh 1. Ngoại thất xe MG ZS 2021 - Ảnh 2.
Ngoại thất xe MG ZS 2021 - Ảnh 3. Ngoại thất xe MG ZS 2021 - Ảnh 4.

Điểm nâng cấp đáng chú ý nhất ở đây chính là hệ thống chiếu sáng với cụm đèn pha LED Projector Headlight tự động, thay vì Halogen trước kia. Đi cùng đó là dải đèn định vị ban ngày hình móc câu.

Phía dưới là cụm đèn sương mù cải tiến mới giúp cho đầu xe trông bắt mắt hơn.

Ngoại thất xe MG ZS 2021 - Ảnh 5. Ngoại thất xe MG ZS 2021 - Ảnh 6. Ngoại thất xe MG ZS 2021 - Ảnh 7.

Dọc thân xe, MG ZS nâng cấp mới sở hữu bộ mâm cánh hoa 17 inch, thay cho la-zăng cũ khá đơn điệu. Phía đuôi xe là cụm đèn hậu LED dạng khói mờ. Phần cản sau mang thiết kế khí động học kết hợp với ống xả giả giúp xe cân đối hơn.

Ngoại thất xe MG ZS 2021 - Ảnh 8. Ngoại thất xe MG ZS 2021 - Ảnh 9.
Ngoại thất xe MG ZS 2021 - Ảnh 10. Ngoại thất xe MG ZS 2021 - Ảnh 11.

Nội thất xe MG ZS 2023

Nội thất xe MG ZS 2021

Tiến vào bên trong, MG ZS 2023 sở hữu không gian hiện đại và đơn giản hơn. Màn hình trung tâm mang phong cách tràn viền với kích thước 10,1 inch kết nối Apple CarPlay/Android Auto và bố trí cao hơn đời cũ. Vô lăng trên xe không có nhiều thay đổi với thiết kế dạng D-Cut thể thao, cụm đồng hồ màu phía sau chính là điểm mới.

Nội thất xe MG ZS 2021 - Ảnh 1. Nội thất xe MG ZS 2021 - Ảnh 2.
Nội thất xe MG ZS 2021 - Ảnh 3. Nội thất xe MG ZS 2021 - Ảnh 4.

Chi tiết nâng cấp khác cần chú ý chính là trang bị hệ thống điều hòa tự động với chức năng lọc bụi mịn PM2.5 với thiết kế liền mạch 1 dải thay cho dạng núm xoay. Hàng ghế sau còn sở hữu cửa gió điều hòa tạo không khí mát mẻ cho cả không gian xe.

Nội thất xe MG ZS 2021 - Ảnh 5. Nội thất xe MG ZS 2021 - Ảnh 5.
Nội thất xe MG ZS 2021 - Ảnh 6. Nội thất xe MG ZS 2021 - Ảnh 7.

Ghế ngồi trên xe cải tiến với ghế lái có tính năng chỉnh điện 6 hướng. Các vị trí ngồi của hàng ghế sau khá thoải mái cho người sử dụng.

Các trang bị an toàn trên xe có thể kể đến như chống bó cứng phanh, hỗ trợ phanh khẩn cấp, phanh tay điện tử, khởi hành ngang dốc, phân phối phanh điện tử, hỗ trợ đổ đèo, kiểm soát lực kéo, 6 túi khí, camera 360,...

Động cơ xe MG ZS 2023

Động cơ xe MG ZS 2021.

MG ZS nâng cấp tiếp tục sử dụng bộ máy xăng 1.5L kết hợp hộp số tự động vô cấp CVT mới với 8 cấp giả lập đi cùng dẫn động cầu trước, giúp sinh công suất 112 mã lực và mô men xoắn 150 Nm.

Ưu - nhược điểm xe MG ZS

Ưu điểm

  • Giá thành hấp dẫn
  • Trang thiết bị hiện đại, sang trọng
  • Hàng ghế sau rộng rãi

Nhược điểm

  • Thương hiệu mới, xuất xứ từ Trung Quốc
  • Cách âm kém, nhất là trên cao tốc

Thông số kỹ thuật MG ZS 2023

Bảng giá xe ô tô MG ZS 2023 đang có sự chênh lệch 100 triệu đồng cho 3 phiên bản. Sự chênh lệch này chắc chắn xuất phát từ những khác biệt về trang bị.

Ở mức giá thấp nhất, bản tiêu chuẩn (519 triệu đồng) không có loạt trang bị hiện đại như các bản trên. Các trang bị này gồm: đèn pha tự động, đèn sương mù trước,  hệ thống âm thanh 6 loa hiệu ứng 3D.

Riêng bản cao nhất ngoài những trang bị trên còn có thêm ghế lái chỉnh điện, cảm biến gạt mưa tự động, cửa sổ trời toàn cảnh, camera 360 hiển thị 3D và 6 túi khí.

Thông số MG ZS SMART UP STD+ DOHC MG ZS COMFORT MG ZS LUXURY
Động cơ
Loại động cơ DOHC 4-cylinder, NSE 1.5L
Dung tích xi lanh (cc) 1.498
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) 112 @ 6.000
Mô men xoắn (Nm @ vòng/phút) 150 @ 4.500
Tốc độ tối đa (km/h) 170
Hộp số CVT có chế độ lái thể thao (giả lập 8 cấp)
Dẫn động Cầu trước
Kích thước
D x R x C (mm) 4.323 x 1.809 x 1.653 4.314 x 1.809 x 1.648
Chiều dài cơ sở (mm) 2.585
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) 5.6
Khoảng sáng gầm (mm) 170
Trọng lượng không tải (kg) 1.290
Dung tích khoang hành lý (L) Thường 359
Gập hàng ghế thứ 2 1.166
Trợ lực lái Trợ lực điện với 3 chế độ (Thông thường, Đô thị, Thể thao)
Hệ thống treo Kiểu MacPherson / Thanh xoắn
Lốp xe trước/sau 215 / 60R16 215 / 55R17
Phanh đĩa trước/sau
Sức chở (người) 5
Ngoại thất
Đèn pha LED
Đèn pha tự động - -
Đèn pha điều chỉnh được độ cao
Đèn LED chiếu sáng ban ngày
Đèn chờ dẫn đường
Đèn sương mù trước/sau Sau
Cụm đèn phía sau LED
Đèn báo phanh trên cao
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ LED
Tay nắm cửa ngoài Mạ crom
Gạt nước kính trước Gạt mưa gián đoạn, điều chỉnh tốc độ Cảm biến gạt mưa tự động
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau
Giá nóc
Cánh lướt gió đuôi xe
Nẹp hông xe Chrome
Ăng-ten vây cá mập
Nội thất
Vô lăng bọc da, nút điều khiển trên vô lăng & ga tự động
Vô lăng điều chỉnh lên xuống
Điều hòa nhiệt độ Chỉnh tay, lọc bụi PM2.5
Cửa gió ở hàng ghế sau
Ghế tài xế Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh điện 6 hướng
Ghế hành khách phía trước Chỉnh tay 4 hướng
Chất liệu ghế Da
Hàng ghế thứ 2 Gập 60:40
Tay nắm cửa trong mạ crom
Cửa kính chỉnh điện Xuống một chạm ở ghế người lái Lên / Xuống một chạm ở ghế người lái
Màn hình hiển thị đa thông tin
Hệ thống giải trí Màn hình cảm ứng 10.1″ kết nối Apple CarPlay & Android Auto, Radio , 5 USB , Bluetooth
Móc gắn ghế an toàn trẻ em
Tựa tay trung tâm hàng ghế trước
Hệ thống loa 4 6, hiệu ứng 3D
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm
Khóa cửa tự động cảm biến tốc độ
Cửa sổ trời toàn cảnh -
An toàn
Cảm biến lùi
Camera lùi
Camera 360 hiển thị 3D -
Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động
Túi khí an toàn 2 4 6
Hệ thống ổn định thân xe điện tử
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TCS)
Cảm biến áp suất lốp trực tiếp (TPMS)
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HHC)
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (HDC)
Kiểm soát phanh ở góc cua (CBC)
Chức năng làm khô phanh đĩa (BDW)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) &
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống hỗ trợ phanh (EBA)
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (HAZ)
Chìa khóa mã hóa chống trộm
Dây đai an toàn Dây đai 3 điểm, căng đai tự động và tự nới lỏng hàng ghế trước, nhắc nhở ở hàng ghế trước
https://zalo.me/0937180700
ycbg